Bản dịch của từ Abyssal trong tiếng Việt

Abyssal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abyssal (Adjective)

əbˈɪsl
əbˈɪsl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị độ sâu hoặc lòng đại dương, đặc biệt là từ khoảng 3000 đến 6000 mét.

Relating to or denoting the depths or bed of the ocean especially between about 3000 and 6000 metres down.

Ví dụ

The abyssal zone is home to unique marine species like the anglerfish.

Khu vực vực sâu là nơi sinh sống của các loài hải sản độc đáo như cá angler.

Abyssal ecosystems do not receive sunlight for photosynthesis.

Hệ sinh thái vực sâu không nhận được ánh sáng mặt trời để quang hợp.

Are abyssal regions important for ocean biodiversity and research?

Các vùng vực sâu có quan trọng cho đa dạng sinh học và nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abyssal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abyssal

Không có idiom phù hợp