Bản dịch của từ Accel trong tiếng Việt

Accel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accel (Noun)

əksˈɛl
əksˈɛl
01

Viết tắt của máy gia tốc.

Short for accelerator.

Ví dụ

She stepped on the accel to speed up the car.

Cô ấy đạp chân lên accel để tăng tốc xe.

He pressed the accel to move faster in traffic.

Anh ấy bấm vào accel để di chuyển nhanh hơn trong giao thông.

The driver gently pushed the accel to reach the destination.

Người lái xe nhẹ nhàng đẩy accel để đến nơi đích.

Accel (Verb)

əksˈɛl
əksˈɛl
01

Viết tắt của tăng tốc.

Abbreviation for accelerate.

Ví dụ

She needs to accel her learning to catch up with the class.

Cô ấy cần tăng tốc học tập để kịp với lớp.

The company decided to accel the launch of their new product.

Công ty quyết định tăng tốc ra mắt sản phẩm mới của họ.

To succeed in the social project, they must accel their efforts.

Để thành công trong dự án xã hội, họ phải tăng tốc nỗ lực của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accel

Không có idiom phù hợp