Bản dịch của từ Accelerator trong tiếng Việt

Accelerator

Noun [U/C]

Accelerator (Noun)

æksˈɛlɚˌeiɾɚ
æksˈɛləɹˌeiɾəɹ
01

Người hoặc vật khiến điều gì đó xảy ra hoặc phát triển nhanh hơn.

A person or thing that causes something to happen or develop more quickly.

Ví dụ

The new technology acted as a social accelerator, connecting people faster.

Công nghệ mới đã hoạt động như một bộ gia tốc xã hội, kết nối người nhanh hơn.

The charity organization served as an accelerator for community growth.

Tổ chức từ thiện đã phục vụ như một bộ gia tốc cho sự phát triển cộng đồng.

02

Một thiết bị, thường là bàn đạp chân, dùng để điều khiển tốc độ động cơ của xe.

A device, typically a foot pedal, which controls the speed of a vehicle's engine.

Ví dụ

The accelerator of the car got stuck, causing a sudden acceleration.

Bàn đạp ga của xe bị kẹt, gây ra một cú tăng tốc đột ngột.

She pressed the accelerator to speed up and overtake the truck.

Cô ấy nhấn bàn đạp ga để tăng tốc và vượt qua xe tải.

03

Một thiết bị dùng để tăng tốc các hạt tích điện lên vận tốc cao; một máy gia tốc hạt.

An apparatus for accelerating charged particles to high velocities; a particle accelerator.

Ví dụ

The Large Hadron Collider is a famous particle accelerator.

Large Hadron Collider là một máy tăng tốc hạt nổi tiếng.

Scientists study accelerators to understand the behavior of particles.

Nhà khoa học nghiên cứu máy tăng tốc để hiểu hành vi của hạt.

Kết hợp từ của Accelerator (Noun)

CollocationVí dụ

Take your foot off accelerator

Nhả chân khỏi pedal ga

Depress accelerator

Đạp ga

Put your foot (down) on accelerator

Đạp chân vào ga

Step on accelerator

Đạp chân ga

Press accelerator

Đạp ga

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accelerator

Không có idiom phù hợp