Bản dịch của từ Accelerate trong tiếng Việt

Accelerate

Verb

Accelerate (Verb)

æksˈɛlɚˌeit
æksˈɛləɹˌeit
01

(đặc biệt là của một chiếc xe) bắt đầu di chuyển nhanh hơn.

(especially of a vehicle) begin to move more quickly.

Ví dụ

The government aims to accelerate economic growth through infrastructure projects.

Chính phủ nhằm mục tiêu tăng cường tăng trưởng kinh tế thông qua dự án hạ tầng.

Technology advancements accelerate communication in today's interconnected world.

Sự tiến bộ về công nghệ tăng tốc giao tiếp trong thế giới liên kết ngày nay.

Kết hợp từ của Accelerate (Verb)

CollocationVí dụ

Accelerate smoothly

Tăng tốc mượt mà

The charity organization aims to accelerate smoothly towards their fundraising goal.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu tăng tốc mạnh mẽ đến mục tiêu gây quỹ của họ.

Accelerate away

Tăng tốc xa

The charity event accelerated away with a large donation.

Sự kiện từ thiện tăng tốc rời đi với một khoản quyên góp lớn.

Accelerate sharply

Tăng tốc độ đột ngột

The social media platform saw its user base accelerate sharply.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thấy cơ sở người dùng tăng vọt.

Accelerate quickly

Tăng tốc nhanh

Social media platforms accelerate quickly in user numbers.

Các nền tảng truyền thông xã hội tăng nhanh về số lượng người dùng.

Accelerate significantly

Tăng tốc đáng kể

Social media usage accelerated significantly during the pandemic.

Sử dụng mạng xã hội tăng tốc độ đáng kể trong đại dịch.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accelerate

Không có idiom phù hợp