Bản dịch của từ Accidie trong tiếng Việt

Accidie

Noun [U/C]

Accidie (Noun)

ˈæksɪdi
ˈæksɪdi
01

Sự lười biếng về tinh thần hoặc tinh thần; sự thờ ơ.

Spiritual or mental sloth; apathy.

Ví dụ

Accidie can lead to a lack of motivation in social activities.

Accidie có thể dẫn đến thiếu động lực trong hoạt động xã hội.

Overcoming accidie is crucial for maintaining social connections.

Vượt qua accidie là rất quan trọng để duy trì mối quan hệ xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accidie

Không có idiom phù hợp