Bản dịch của từ Acme trong tiếng Việt

Acme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acme (Noun)

ˈækmi
ˈækmi
01

Điểm mà tại đó một cái gì đó ở trạng thái tốt nhất hoặc phát triển cao nhất.

The point at which something is at its best or most highly developed.

Ví dụ

The charity event was the acme of community involvement.

Sự kiện từ thiện là điểm đỉnh của sự tham gia cộng đồng.

Her leadership skills reached their acme during the fundraiser.

Kỹ năng lãnh đạo của cô ấy đạt đến điểm đỉnh trong buổi gây quỹ.

The local festival was the acme of cultural celebration.

Lễ hội địa phương là điểm đỉnh của sự kỷ niệm văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acme

Không có idiom phù hợp