Bản dịch của từ Acquisitive trong tiếng Việt
Acquisitive
Adjective
Acquisitive (Adjective)
əkwˈɪzɪtɪv
əkwˈɪzətɪv
01
Quá quan tâm đến việc kiếm tiền hoặc vật chất.
Excessively interested in acquiring money or material things.
Ví dụ
The acquisitive nature of the society led to widespread consumerism.
Bản chất tham lam của xã hội dẫn đến sự tiêu dùng rộng rãi.
Her acquisitive behavior was evident in her constant pursuit of luxury goods.
Hành vi tham lam của cô ấy rõ ràng trong việc theo đuổi không ngừng những mặt hàng xa xỉ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Acquisitive
Không có idiom phù hợp