Bản dịch của từ Adjacency trong tiếng Việt

Adjacency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adjacency (Noun)

ədʒˈeɪsnsi
ədʒˈeɪsnsi
01

Một vị trí liền kề hoặc bên cạnh vị trí khác.

A position adjacent to or next to another.

Ví dụ

The adjacency of parks enhances community interaction in urban areas.

Sự gần gũi của các công viên nâng cao sự tương tác cộng đồng ở đô thị.

The adjacency of schools and homes is not always ideal.

Sự gần gũi giữa trường học và nhà không phải lúc nào cũng lý tưởng.

Is the adjacency of businesses helping local economies in San Francisco?

Sự gần gũi của các doanh nghiệp có giúp kinh tế địa phương ở San Francisco không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adjacency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Firstly, a storage drum and a plastic barrel are positioned to each other, with the top of the latter higher than the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] The future plans propose that the new entrance will be on the southern side of the building, to the main road and bus stop [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To the South of the room, there is a new bench for students' laptops, to a new television set with surrounding armchairs, which has taken the place of the old bookshelf [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Adjacency

Không có idiom phù hợp