Bản dịch của từ Admire trong tiếng Việt

Admire

Verb

Admire (Verb)

ædmˈɑɪɚ
ædmˈɑɪɹ
01

Xem xét với sự tôn trọng hoặc tán thành nồng nhiệt.

Regard with respect or warm approval.

Ví dụ

She admires her mentor's dedication to community service.

Cô ngưỡng mộ sự cống hiến của người cố vấn của mình cho việc phục vụ cộng đồng.

Many people admire the work of humanitarian organizations.

Nhiều người ngưỡng mộ công việc của các tổ chức nhân đạo.

Students admire teachers who go above and beyond to help them.

Học sinh ngưỡng mộ những giáo viên luôn nỗ lực hết mình để giúp đỡ họ.

Dạng động từ của Admire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Admire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Admired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Admired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Admires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Admiring

Kết hợp từ của Admire (Verb)

CollocationVí dụ

Can't help but admire

Không thể không ngưỡng mộ

I can't help but admire jane's dedication to social causes.

Tôi không thể không ngưỡng mộ sự tận tâm của jane đối với các vấn đề xã hội.

You can only admire somebody/something

Bạn chỉ có thể ngưỡng mộ ai/điều gì

You can only admire her dedication to helping the homeless.

Bạn chỉ có thể ngưỡng mộ sự tận tâm của cô ấy trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

Be widely admired

Được rộng rãi ngưỡng mộ

Her charity work is widely admired in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy được nhiều người ngưỡng mộ trong cộng đồng.

Be generally admired

Được nể phục nhiều

Her charitable work is generally admired by the community.

Công việc từ thiện của cô ấy được cộng đồng đánh giá cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Admire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] While fame can certainly lead to I don't believe that being famous necessarily makes a person more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
[...] IELTS Speaking sample: Describe a creative person whose work you [...]Trích: Describe a creative person whose work you admire | Bài mẫu & từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] This trend comes from the fact that many teenagers like to be the centre of attention and [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] To me, is subjective and can vary depending on each person's preferences [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Admire

Không có idiom phù hợp