Bản dịch của từ Adoptive trong tiếng Việt

Adoptive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adoptive (Adjective)

ədˈɑptɪv
ədˈɑptɪv
01

(của một đứa trẻ hoặc cha mẹ) trong mối quan hệ đó bằng việc nhận con nuôi.

Of a child or parent in that relationship by adoption.

Ví dụ

The adoptive parents were thrilled to bring home their new daughter.

Bố mẹ nuôi rất vui mừng khi đưa con gái mới về nhà.

She felt grateful for her adoptive family's love and support.

Cô ấy cảm thấy biết ơn vì tình yêu và sự hỗ trợ của gia đình nuôi.

Did the adoptive father attend the school meeting with his son?

Bố nuôi có tham dự cuộc họp ở trường với con trai không?

She has an adoptive daughter from China.

Cô ấy có một con gái nuôi từ Trung Quốc.

He doesn't have any adoptive siblings.

Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nuôi nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adoptive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Another reason is that young people are technology from an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, novel practices and radical ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to obey by corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Admittedly, even though the value of museums and art galleries cannot be denied, their failure in changes and updating collections has discouraged people from visiting these places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Adoptive

Không có idiom phù hợp