Bản dịch của từ Aerodyne trong tiếng Việt
Aerodyne
Noun [U/C]
Aerodyne (Noun)
ˈɛɹədˌɑɪn
ˈɛɹədˌɑɪn
01
Bất kỳ máy bay nặng hơn không khí nào có lực nâng chủ yếu nhờ lực khí động học.
Any heavier-than-air aircraft that derives its lift principally from aerodynamic forces.
Ví dụ
The aerodyne revolutionized air travel in the 20th century.
Máy bay aerodyne đã cách mạng hóa du lịch hàng không trong thế kỷ 20.
The new aerodyne design increased fuel efficiency for airlines.
Thiết kế máy bay aerodyne mới tăng hiệu quả nhiên liệu cho các hãng hàng không.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Aerodyne
Không có idiom phù hợp