Bản dịch của từ Agonistes trong tiếng Việt

Agonistes

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agonistes (Adjective)

ˈæɡənɨsts
ˈæɡənɨsts
01

Được sử dụng một cách tích cực như một tính từ có tên riêng: ai là người chủ vận, tham gia vào một cuộc đấu tranh hoặc chiến đấu.

Used postpositively as an epithet with proper names who is an agonist engaged in a struggle or combat.

Ví dụ

Martin Luther King was an agonistes for civil rights in America.

Martin Luther King là một người chiến đấu cho quyền dân sự ở Mỹ.

Many do not see activists as agonistes in the social justice movement.

Nhiều người không coi các nhà hoạt động là những người chiến đấu trong phong trào công bằng xã hội.

Is Malala Yousafzai considered an agonistes for education equality?

Malala Yousafzai có được coi là một người chiến đấu cho bình đẳng giáo dục không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agonistes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agonistes

Không có idiom phù hợp