Bản dịch của từ Agrestic trong tiếng Việt

Agrestic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agrestic (Adjective)

01

Liên quan đến đất nước; nông thôn hay mộc mạc.

Relating to the country rural or rustic.

Ví dụ

Many agrestic areas in Vietnam promote traditional farming practices.

Nhiều khu vực nông thôn ở Việt Nam thúc đẩy các phương pháp canh tác truyền thống.

Urban development does not include agrestic landscapes in its plans.

Phát triển đô thị không bao gồm các cảnh quan nông thôn trong kế hoạch của nó.

Are there any agrestic festivals in your hometown, like Tet?

Có lễ hội nông thôn nào ở quê bạn, như Tết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agrestic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agrestic

Không có idiom phù hợp