Bản dịch của từ Air conditioner trong tiếng Việt
Air conditioner

Air conditioner (Noun)
The air conditioner in my office broke last week during the heatwave.
Máy điều hòa không khí trong văn phòng tôi hỏng tuần trước trong đợt nắng.
The air conditioner does not work well in large gatherings or events.
Máy điều hòa không hoạt động tốt trong các buổi tụ tập hoặc sự kiện lớn.
Is the air conditioner efficient enough for community centers in summer?
Máy điều hòa có đủ hiệu quả cho các trung tâm cộng đồng vào mùa hè không?
Máy điều hòa không khí (air conditioner) là thiết bị dùng để điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và chất lượng không khí trong các không gian kín. Từ này có thể có sự khác biệt về cách sử dụng giữa Anh và Mỹ. Trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ "air conditioning" thường được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ cả quá trình điều hòa không khí, trong khi tiếng Anh Mỹ thường dùng từ "air conditioner" để chỉ thiết bị cụ thể. Cả hai phiên bản đều mang ý nghĩa chung là cung cấp sự thoải mái về nhiệt độ trong không gian sống hay làm việc.
Từ "air conditioner" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Anh, trong đó "air" xuất phát từ tiếng Latinh "aer" có nghĩa là không khí, và "conditioner" lại bắt nguồn từ động từ tiếng Latinh "conditio", chỉ điều kiện hoặc trạng thái. Thiết bị này lần đầu tiên được phát minh vào đầu thế kỷ 20 nhằm kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong không gian sống, từ đó cải thiện chất lượng không khí, thuận tiện cho sinh hoạt. Sự phát triển của nó phản ánh sự tiến bộ trong công nghệ và nhu cầu về sự thoải mái trong môi trường sống hiện đại.
Từ "air conditioner" xuất hiện khá phổ biến trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, liên quan đến chủ đề môi trường sống và sự thoải mái. Trong phần Viết và Nói, thuật ngữ này thường xuất hiện khi thảo luận về các vấn đề khí hậu, tiện nghi trong cuộc sống hiện đại, hoặc trong các tình huống giải quyết vấn đề về nhiệt độ. Trong ngữ cảnh khác, "air conditioner" thường được nhắc đến trong các cuộc hội thoại hàng ngày hoặc trong các bài viết kỹ thuật liên quan đến thiết bị gia dụng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
