Bản dịch của từ Airtime trong tiếng Việt

Airtime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Airtime (Noun)

01

Thời gian mà chương trình phát sóng đang được truyền đi.

Time during which a broadcast is being transmitted.

Ví dụ

The news program has one hour of airtime every evening.

Chương trình tin tức có một giờ phát sóng mỗi tối.

They did not have enough airtime for all the interviews.

Họ không có đủ thời gian phát sóng cho tất cả các cuộc phỏng vấn.

How much airtime does the podcast receive weekly?

Podcast nhận được bao nhiêu thời gian phát sóng hàng tuần?

02

Thời gian phi công hoặc máy bay thực hiện chuyến bay.

The time a pilot or aircraft spends in flight.

Ví dụ

The pilot logged twenty hours of airtime last month.

Phi công đã ghi nhận hai mươi giờ bay tháng trước.

The airtime for this flight was not enough for safety.

Thời gian bay cho chuyến bay này không đủ cho an toàn.

How much airtime does the average pilot accumulate yearly?

Một phi công trung bình tích lũy bao nhiêu giờ bay mỗi năm?

Dạng danh từ của Airtime (Noun)

SingularPlural

Airtime

Airtimes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Airtime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Airtime

Không có idiom phù hợp