Bản dịch của từ Alarm trong tiếng Việt

Alarm

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alarm (Noun)

əlˈɑɹm
əlˈɑɹm
01

Một nhận thức lo lắng về sự nguy hiểm.

An anxious awareness of danger.

Ví dụ

The alarm in the community was due to the recent crime wave.

Cảnh báo trong cộng đồng là do làn sóng tội phạm gần đây.

Her alarm about the safety of the neighborhood led to action.

Sự báo động của cô về an toàn của khu phố đã dẫn đến hành động.

The alarm system in the building alerted residents of emergencies.

Hệ thống báo động trong tòa nhà đã thông báo cho cư dân về tình huống khẩn cấp.

Dạng danh từ của Alarm (Noun)

SingularPlural

Alarm

Alarms

Kết hợp từ của Alarm (Noun)

CollocationVí dụ

Public alarm

Công cộng báo động

The public alarm over the recent increase in crime is palpable.

Sự lo lắng của công chúng về sự tăng trưởng tội phạm gần đây rõ ràng.

Panic alarm

Báo động hoảng loạn

The social club installed a panic alarm for emergencies.

Câu lạc bộ xã hội lắp đặt một hệ thống báo động hoảng loạn cho tình huống khẩn cấp.

Smoke alarm

Báo cháy

The smoke alarm alerted the neighbors to the fire incident.

Báo động cháy báo cho hàng xóm về vụ cháy.

Growing alarm

Ngày càng báo động

There is growing alarm about the rise in cyberbullying cases.

Có sự lo lắng ngày càng tăng về sự gia tăng các trường hợp bắt nạt trực tuyến.

Considerable alarm

Lo lắng đáng kể

The spread of fake news caused considerable alarm among citizens.

Sự lan truyền tin giả gây ra sự lo lắng đáng kể trong cộng đồng.

Alarm (Verb)

əlˈɑɹm
əlˈɑɹm
01

Được trang bị hoặc bảo vệ bằng thiết bị báo động.

Be fitted or protected with an alarm.

Ví dụ

The house is alarmed to prevent theft.

Nhà được báo động để ngăn chặn trộm.

She alarms her neighbors when in danger.

Cô ấy báo động hàng xóm khi gặp nguy hiểm.

The school is alarmed for fire safety measures.

Trường học được báo động để đảm bảo an toàn cháy.

02

Làm cho (ai đó) cảm thấy sợ hãi, bối rối hoặc gặp nguy hiểm.

Make (someone) feel frightened, disturbed, or in danger.

Ví dụ

The news of the pandemic alarmed the entire community.

Tin tức về đại dịch đã làm cho cả cộng đồng lo lắng.

The rise in crime rates alarms the local authorities.

Sự tăng trưởng về tỷ lệ tội phạm làm cho cơ quan địa phương lo lắng.

The alarming statistics on poverty require immediate action.

Các con số về nghèo đóng một cách cần thiết.

Dạng động từ của Alarm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alarm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alarmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alarmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alarms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alarming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alarm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so conspicuous that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] The Vietnamese government, for instance, has constructed many museums that solely exhibit examples of ethnic minority culture, whose populations are decreasing at an rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be as it means that our online behaviour is being closely monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Alarm

Không có idiom phù hợp