Bản dịch của từ Albinoid trong tiếng Việt

Albinoid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Albinoid (Adjective)

ˈælbɨnɔɪd
ˈælbɨnɔɪd
01

Đó là hoặc giống với người bạch tạng; có hình dáng hoặc đặc điểm của người bạch tạng. do đó khi sử dụng yếu: rất nhạt.

That is or resembles an albino that has the appearance or characteristics of an albino hence in weakened use very pale.

Ví dụ

The albinoid student stood out in the group photo yesterday.

Học sinh có đặc điểm giống người bạch tạng nổi bật trong bức ảnh nhóm hôm qua.

Her albinoid skin did not affect her social interactions at school.

Làn da giống bạch tạng của cô ấy không ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội ở trường.

Is the albinoid cat a popular pet in your neighborhood?

Con mèo có đặc điểm giống bạch tạng có phải là thú cưng phổ biến trong khu phố của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/albinoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Albinoid

Không có idiom phù hợp