Bản dịch của từ All around trong tiếng Việt
All around

All around (Phrase)
She knows all around the city for her IELTS preparation.
Cô ấy biết mọi nơi xung quanh thành phố để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của mình.
He avoids studying all around the noisy cafe.
Anh ấy tránh học ở nhà hàng ồn ào xung quanh.
Do you feel comfortable with people all around during speaking practice?
Bạn có cảm thấy thoải mái với mọi người xung quanh trong lúc luyện nói không?
Cụm từ "all around" có nghĩa là "xung quanh" hoặc "từ mọi phía", thường được sử dụng để chỉ sự phân bố hay hiện diện phổ quát. Trong tiếng Anh Mỹ, "all around" thường mang hàm ý tốt về một người hay sự vật nào đó, như trong câu "She is an all-around performer". Trong khi đó, tiếng Anh Anh đôi khi sử dụng "all-round" với nghĩa tương tự nhưng thường nhấn mạnh vào sự đa năng. Dù vậy, cả hai phiên bản đều được hiểu là có tính bao quát.
Cụm từ "all around" có nguồn gốc từ tiếng Anh, nơi "all" bắt nguồn từ từ tiếng Old English "āl", có nghĩa là "toàn bộ", và "around" từ từ tiếng Old English "āwrīdan", có nghĩa là "quanh". Cấu trúc này thể hiện khái niệm về sự tồn tại, bao quanh hoặc bao trùm toàn bộ không gian hoặc phạm vi nào đó. Đến nay, "all around" được sử dụng phổ biến để chỉ sự hiện diện hoặc ảnh hưởng trong nhiều khía cạnh khác nhau, phản ánh sự toàn diện và đồng nhất trong điều kiện hoặc tình huống.
Cụm từ "all around" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh, cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một cách tổng quát về không gian hoặc tình huống bao quát, ví dụ như trong mô tả phong cảnh hoặc đánh giá một chủ đề nhất định. Ngoài ra, cụm từ còn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày để chỉ sự hiện diện hoặc ảnh hưởng ở mọi khía cạnh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



