Bản dịch của từ All-day trong tiếng Việt

All-day

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All-day (Adjective)

ɑl dei
ɑl dei
01

Có sẵn suốt cả ngày.

Available throughout the whole day.

Ví dụ

An all-day event will be held for the IELTS speaking practice.

Một sự kiện cả ngày sẽ được tổ chức cho việc luyện nói IELTS.

Studying all-day is essential to improve writing skills for the IELTS.

Học suốt ngày là rất quan trọng để cải thiện kỹ năng viết cho IELTS.

Is the all-day study session for IELTS writing open to everyone?

Buổi học suốt ngày cho phần viết IELTS có mở cho tất cả mọi người không?

02

Kéo dài suốt cả ngày.

Lasting throughout the whole day.

Ví dụ

I prefer all-day events for more interaction with participants.

Tôi thích sự kiện cả ngày để tương tác với người tham gia nhiều hơn.

She avoids all-day meetings due to lack of productivity.

Cô ấy tránh các cuộc họp cả ngày vì thiếu hiệu suất làm việc.

Are you attending the all-day workshop on Saturday?

Bạn có tham gia buổi học cả ngày vào thứ Bảy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all-day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with All-day

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.