Bản dịch của từ All-knowing trong tiếng Việt

All-knowing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All-knowing (Adjective)

ɑl nˈoʊɪŋ
ɑl nˈoʊɪŋ
01

Có hoặc thể hiện khả năng biết mọi thứ.

Having or showing an ability to know everything.

Ví dụ

The all-knowing professor provided insightful feedback on the essay.

Giáo sư tất cả biết cung cấp phản hồi sâu sắc về bài luận.

She doubted the all-knowing student's ability to answer every question correctly.

Cô ấy nghi ngờ khả năng của học sinh tất cả biết trả lời đúng mọi câu hỏi.

Is it possible to become all-knowing through diligent studying?

Có thể trở nên tất cả biết thông qua việc học hành cần cù không?

She is known for her all-knowing attitude in social circles.

Cô ấy nổi tiếng với thái độ biết mọi điều trong xã hội.

Not everyone appreciates his all-knowing behavior during group discussions.

Không phải ai cũng đánh giá cao cách hành xử biết mọi điều của anh ấy trong các cuộc thảo luận nhóm.

All-knowing (Noun)

ɑl nˈoʊɪŋ
ɑl nˈoʊɪŋ
01

Một người hoặc một sinh vật biết mọi thứ.

A person or being that knows everything.

Ví dụ

Is it possible to find an all-knowing person in our society?

Có thể tìm thấy một người biết tất cả trong xã hội của chúng ta không?

There is no evidence to suggest the existence of an all-knowing being.

Không có bằng chứng nào cho thấy sự tồn tại của một thực thể biết tất cả.

Do you believe in the concept of an all-knowing entity?

Bạn có tin vào khái niệm về một thực thể biết tất cả không?

Is John considered an all-knowing figure in the community?

John được coi là một nhân vật biết tất cả trong cộng đồng không?

The IELTS examiner is not an all-knowing entity, just well-prepared.

Người chấm IELTS không phải là một thực thể biết tất cả, chỉ là chuẩn bị tốt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all-knowing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] In fact, every time women go out on the field, they give it their that their best will likely go unnoticed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Every time women go out onto the field, they give it their that their best will likely go unnoticed, and therefore just like men, female athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with All-knowing

Không có idiom phù hợp