Bản dịch của từ All out trong tiếng Việt

All out

Phrase Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All out (Phrase)

ɑl aʊt
ɑl aʊt
01

Sử dụng tất cả sức mạnh hoặc nguồn lực của mình; đến mức tối đa.

Using all ones strength or resources to the utmost.

Ví dụ

The community gave all out support for the local food bank.

Cộng đồng đã hỗ trợ hết mình cho ngân hàng thực phẩm địa phương.

They did not go all out during the charity event last year.

Họ đã không cống hiến hết mình trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

Did the volunteers go all out for the city cleanup project?

Các tình nguyện viên đã cống hiến hết mình cho dự án dọn dẹp thành phố chưa?

All out (Adverb)

ɑl aʊt
ɑl aʊt
01

Bằng tất cả sức mạnh, nguồn lực của mình, v.v.

With all ones strength resources etc.

Ví dụ

The community worked all out to support the local food bank.

Cộng đồng đã làm việc hết sức để hỗ trợ ngân hàng thực phẩm địa phương.

They did not go all out for the charity event this year.

Họ đã không làm hết sức cho sự kiện từ thiện năm nay.

Did the volunteers go all out during the fundraising campaign?

Các tình nguyện viên đã làm hết sức trong chiến dịch gây quỹ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to pull the stops to get clear messages across to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with All out

Không có idiom phù hợp