Bản dịch của từ Allotted trong tiếng Việt

Allotted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allotted (Adjective)

01

Được giao nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ.

Assigned as a duty or task.

Ví dụ

Each student was allotted specific roles during the community service project.

Mỗi sinh viên được giao vai trò cụ thể trong dự án phục vụ cộng đồng.

The volunteers were not allotted enough time to complete their tasks.

Các tình nguyện viên không được giao đủ thời gian để hoàn thành nhiệm vụ.

Were the responsibilities allotted fairly among the participants in the program?

Các trách nhiệm có được phân bổ công bằng giữa các người tham gia chương trình không?

02

Được đưa ra dưới dạng một phần hoặc một phần.

Given as a share or portion.

Ví dụ

Each student was allotted two hours for the group project.

Mỗi sinh viên được phân bổ hai giờ cho dự án nhóm.

Not every family is allotted enough resources for their needs.

Không phải gia đình nào cũng được phân bổ đủ tài nguyên cho nhu cầu.

How much time is allotted for community discussions in meetings?

Có bao nhiêu thời gian được phân bổ cho các cuộc thảo luận cộng đồng trong các cuộc họp?

03

Được chỉ định cho một mục đích cụ thể.

Designated for a specific purpose.

Ví dụ

The allotted time for the discussion was only thirty minutes.

Thời gian được chỉ định cho cuộc thảo luận chỉ là ba mươi phút.

The allotted resources were insufficient for the community project.

Tài nguyên được phân bổ không đủ cho dự án cộng đồng.

Is the allotted budget enough for the social event?

Ngân sách được chỉ định có đủ cho sự kiện xã hội không?

Allotted (Verb)

əlˈɑtɪd
əlˈɑtɪd
01

Phân phối theo kế hoạch.

To distribute according to a plan.

Ví dụ

The government allotted funds for social programs in 2023.

Chính phủ đã phân bổ ngân sách cho các chương trình xã hội vào năm 2023.

They did not allot enough time for community discussions.

Họ đã không phân bổ đủ thời gian cho các cuộc thảo luận cộng đồng.

Did the committee allot resources for the local charity event?

Ủy ban đã phân bổ nguồn lực cho sự kiện từ thiện địa phương chưa?

02

Để dành riêng cho một mục đích cụ thể.

To set apart for a particular purpose.

Ví dụ

The city allotted funds for the new community center project.

Thành phố đã phân bổ ngân sách cho dự án trung tâm cộng đồng mới.

They did not allot enough resources for the local charity event.

Họ đã không phân bổ đủ nguồn lực cho sự kiện từ thiện địa phương.

Did the government allot time for public consultations on social issues?

Chính phủ có phân bổ thời gian cho các cuộc tham vấn công cộng về các vấn đề xã hội không?

03

Đưa hoặc giao cái gì đó cho ai đó.

To give or assign something to someone.

Ví dụ

The city allotted funds for new community parks this year.

Thành phố đã phân bổ ngân sách cho các công viên cộng đồng năm nay.

They did not allot enough time for the community meeting.

Họ đã không phân bổ đủ thời gian cho cuộc họp cộng đồng.

Did the government allot resources for social welfare programs?

Chính phủ đã phân bổ tài nguyên cho các chương trình phúc lợi xã hội chưa?

Dạng động từ của Allotted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Allot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Allotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Allotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Allots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Allotting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allotted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and poorly appropriate amounts of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017

Idiom with Allotted

Không có idiom phù hợp