Bản dịch của từ Ambulation trong tiếng Việt

Ambulation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambulation (Noun)

ˌæm.bjəˈleɪ.ʃən
ˌæm.bjəˈleɪ.ʃən
01

Hành động đi bộ.

The action of walking.

Ví dụ

Regular ambulation is crucial for maintaining physical health.

Việc đi lại thường xuyên rất quan trọng để duy trì sức khỏe vật lý.

Avoiding ambulation can lead to muscle weakness and other health issues.

Tránh việc đi lại có thể dẫn đến sự yếu đuối cơ bắp và các vấn đề sức khỏe khác.

Is ambulation recommended for people who work in sedentary jobs?

Liệu việc đi lại có được khuyến nghị cho những người làm việc ở công việc ngồi nhiều không?

Ambulation (Verb)

ˌæmbəlˈeɪʃən
ˌæmbəlˈeɪʃən
01

Đi bộ hoặc di chuyển.

Walk or move about.

Ví dụ

Regular ambulation is important for maintaining physical health.

Sự đi lại đều đặn quan trọng để duy trì sức khỏe vật lý.

Avoiding ambulation can lead to a sedentary lifestyle and health issues.

Tránh việc đi lại có thể dẫn đến lối sống ít vận động và vấn đề sức khỏe.

Do you believe ambulation plays a role in social interactions?

Bạn có tin rằng việc đi lại đóng vai trò trong giao tiếp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ambulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] A stark example of this issue can be observed in the United States, where the predominantly private healthcare system has led to exorbitant costs, such as an average ride without insurance costing around $1300, rendering it unaffordable for many low-income families [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Ambulation

Không có idiom phù hợp