Bản dịch của từ Amelioration trong tiếng Việt

Amelioration

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amelioration (Noun)

əmiljɚˈeɪʃn
əmiljəɹˈeɪʃn
01

Hành động làm cho một cái gì đó tốt hơn.

The act of making something better.

Ví dụ

The amelioration of living conditions is essential for community growth.

Việc cải thiện điều kiện sống là rất cần thiết cho sự phát triển cộng đồng.

The government did not focus on amelioration of social issues last year.

Chính phủ đã không tập trung vào việc cải thiện các vấn đề xã hội năm ngoái.

What steps ensure the amelioration of poverty in urban areas?

Những bước nào đảm bảo việc cải thiện tình trạng nghèo đói ở khu vực đô thị?

Amelioration (Noun Countable)

əmiljɚˈeɪʃn
əmiljəɹˈeɪʃn
01

Trường hợp làm một cái gì đó tốt hơn.

Instances of making something better.

Ví dụ

The amelioration of living conditions is essential for urban communities.

Việc cải thiện điều kiện sống là rất quan trọng cho các cộng đồng đô thị.

The amelioration efforts did not reduce poverty in the city.

Những nỗ lực cải thiện không giảm được nghèo đói trong thành phố.

What examples of amelioration can we find in social programs?

Chúng ta có thể tìm thấy những ví dụ cải thiện nào trong các chương trình xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amelioration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, exhaust fumes released into the atmosphere can also be reduced, thanks to which many environmental issues, including air pollution problems, could be [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Amelioration

Không có idiom phù hợp