Bản dịch của từ Amply trong tiếng Việt

Amply

Adverb

Amply (Adverb)

ˈæmpli
ˈæmpli
01

Một cách phong phú; một cách chuyên sâu; triệt để.

In an ample manner; extensively; thoroughly.

Ví dụ

She donated amply to the charity event.

Cô ấy quyên góp một cách đầy đủ cho sự kiện từ thiện.

The community supported the cause amply with their contributions.

Cộng đồng ủng hộ nguyên nhân một cách đầy đủ thông qua sự đóng góp của họ.

The government funded the project amply for its success.

Chính phủ tài trợ dự án một cách đầy đủ để đạt được thành công.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amply

Không có idiom phù hợp