Bản dịch của từ Amputated trong tiếng Việt

Amputated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amputated (Verb)

ˈæmpjəteɪtɪd
ˈæmpjəteɪtɪd
01

Cắt bỏ một phần cơ thể, đặc biệt là cánh tay hoặc chân, để điều trị bệnh hoặc chấn thương.

To cut off a part of the body especially an arm or a leg to treat a disease or injury.

Ví dụ

The doctor amputated John's leg after the serious accident last year.

Bác sĩ đã cắt cụt chân của John sau tai nạn nghiêm trọng năm ngoái.

They did not amputate Sarah's arm despite the severe infection.

Họ không cắt cụt tay của Sarah mặc dù bị nhiễm trùng nặng.

Dạng động từ của Amputated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amputate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amputated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amputated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amputates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amputating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amputated/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.