Bản dịch của từ Analytical trong tiếng Việt

Analytical

Adjective

Analytical (Adjective)

ˌænəlˈɪɾɪkl̩
ˌænəlˈɪɾɪkl̩
01

Liên quan đến hoặc sử dụng phân tích hoặc lý luận logic.

Relating to or using analysis or logical reasoning.

Ví dụ

Her analytical skills helped her excel in social research projects.

Kỹ năng phân tích của cô ấy giúp cô ấy xuất sắc trong các dự án nghiên cứu xã hội.

The professor's analytical approach to social issues impressed the students.

Cách tiếp cận phân tích của giáo sư đối với vấn đề xã hội gây ấn tượng với sinh viên.

An analytical mindset is crucial for understanding complex social structures.

Tư duy phân tích là rất quan trọng để hiểu các cấu trúc xã hội phức tạp.

Dạng tính từ của Analytical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Analytical

Phân tích

More analytical

Phân tích nhiều hơn

Most analytical

Phân tích tốt nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Analytical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I have improved my critical thinking and thinking abilities as a result of these encounters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, excelling in both humanities and sciences ensures that a student develops both and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] This is because academic subjects provide students with a broad foundation of understanding, critical thinking abilities, and skills that are applicable across various career paths [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] First, female students are usually attracted to subjects that require tremendous self-discipline and patience like language classes while male students share a common interest in several fields that need considerable abilities to excel at, for example physics or maths [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Analytical

Không có idiom phù hợp