Bản dịch của từ Angering trong tiếng Việt

Angering

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Angering (Verb)

ˈæŋgɚɪŋ
ˈæŋgɚɪŋ
01

Làm (ai) tức giận.

Make someone angry.

Ví dụ

His rude behavior is angering the other students in the class.

Hành vi thô lỗ của anh ấy đang làm tức giận các học sinh khác trong lớp.

Ignoring others' opinions can be angering during group discussions.

Bỏ qua ý kiến của người khác có thể làm tức giận trong cuộc thảo luận nhóm.

Are you angering your friends by constantly interrupting them while speaking?

Bạn có đang làm tức giận bạn bè bằng cách liên tục ngắt lời họ khi họ đang nói không?

Dạng động từ của Angering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anger

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Angered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Angered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Angers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Angering

Angering (Idiom)

01

Là nguyên nhân khiến ai đó tức giận.

Be the cause of someones anger.

Ví dụ

His rude behavior was angering the customers at the store.

Hành vi thô lỗ của anh ấy làm tức giận khách hàng tại cửa hàng.

Ignoring someone's opinion can be very angering in a social setting.

Bỏ qua ý kiến của ai đó có thể rất làm tức giận trong môi trường xã hội.

Isn't dismissing others' ideas without listening angering to you?

Việc bác bỏ ý kiến của người khác mà không lắng nghe có làm bạn tức giận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/angering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, and calmness, hatred and appreciation, all can be expressed through art rather than through any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] On the one hand, I agree that international tourism, in some cases, could lead to between people of different cultural backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like or fear can be diverted into the feeling of empowerment in our ability to address our problems regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music has an exceptional ability to evoke a wide range of feelings of the listeners such as sadness, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Angering

Không có idiom phù hợp