Bản dịch của từ Angiotensin ii inhibitor trong tiếng Việt

Angiotensin ii inhibitor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Angiotensin ii inhibitor (Noun)

ˌændʒˌioʊtˈɛnsɨn ˈi ˌɪnhˈɪbətɚ
ˌændʒˌioʊtˈɛnsɨn ˈi ˌɪnhˈɪbətɚ
01

Một chất ức chế hoạt động của angiotensin ii, một chất co mạch cũng kích thích giải phóng aldosterone.

A substance that inhibits the activity of angiotensin ii which is a vasoconstrictor that also stimulates the release of aldosterone.

Ví dụ

Angiotensin II inhibitor helps lower blood pressure in many patients.

Angiotensin II inhibitor giúp giảm huyết áp ở nhiều bệnh nhân.

Angiotensin II inhibitor does not work for everyone with hypertension.

Angiotensin II inhibitor không hiệu quả với tất cả mọi người bị cao huyết áp.

Is angiotensin II inhibitor effective for reducing heart disease risk?

Angiotensin II inhibitor có hiệu quả trong việc giảm nguy cơ bệnh tim không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/angiotensin ii inhibitor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Angiotensin ii inhibitor

Không có idiom phù hợp