Bản dịch của từ Anion trong tiếng Việt

Anion

Noun [U/C]

Anion (Noun)

ˈænˌɑɪn̩
ˈænˌɑɪn̩
01

Một ion tích điện âm, tức là một ion sẽ bị hút vào cực dương trong quá trình điện phân.

A negatively charged ion, i.e. one that would be attracted to the anode in electrolysis.

Ví dụ

The anion forms when a social group gains an additional member.

Anion hình thành khi một nhóm xã hội có thêm một thành viên.

The anion's influence in the social circle was undeniable.

Ảnh hưởng của anion trong vòng xã hội không thể phủ nhận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anion

Không có idiom phù hợp