Bản dịch của từ Antecede trong tiếng Việt

Antecede

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antecede (Verb)

æntɪsˈid
æntɪsˈid
01

Đến trước một cái gì đó trong thời gian hoặc trật tự.

To come before something in time or order.

Ví dụ

Social movements often antecede significant changes in government policies.

Các phong trào xã hội thường xảy ra trước những thay đổi quan trọng trong chính phủ.

Social media did not antecede the rise of traditional news outlets.

Mạng xã hội không xảy ra trước sự phát triển của các phương tiện truyền thông truyền thống.

Did the protests antecede the new laws in 2022?

Các cuộc biểu tình có xảy ra trước các luật mới vào năm 2022 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antecede/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antecede

Không có idiom phù hợp