Bản dịch của từ Anti-emetic trong tiếng Việt

Anti-emetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anti-emetic (Adjective)

ˌæntimˈɛtɨk
ˌæntimˈɛtɨk
01

(chủ yếu là thuốc) ngăn ngừa nôn mửa.

Chiefly of a drug preventing vomiting.

Ví dụ

The anti-emetic drug helped Sarah during her pregnancy with morning sickness.

Thuốc chống nôn đã giúp Sarah trong thai kỳ của cô ấy với ốm nghén.

The anti-emetic medication did not work for Tom's severe nausea.

Thuốc chống nôn không có tác dụng với cơn buồn nôn dữ dội của Tom.

Is the anti-emetic treatment effective for all patients experiencing nausea?

Phương pháp điều trị chống nôn có hiệu quả với tất cả bệnh nhân không?

Anti-emetic (Noun)

ˌæntimˈɛtɨk
ˌæntimˈɛtɨk
01

Một loại thuốc chống nôn.

An antiemetic drug.

Ví dụ

Doctors prescribed an anti-emetic for Sarah's severe motion sickness.

Bác sĩ đã kê đơn thuốc chống nôn cho bệnh say tàu xe của Sarah.

Many people do not know about anti-emetics for nausea relief.

Nhiều người không biết về thuốc chống nôn để giảm buồn nôn.

Is an anti-emetic necessary for long flights to Europe?

Có cần thuốc chống nôn cho các chuyến bay dài đến châu Âu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anti-emetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anti-emetic

Không có idiom phù hợp