Bản dịch của từ Vomiting trong tiếng Việt

Vomiting

Noun [C] Verb

Vomiting (Noun Countable)

vˈɑmətɪŋ
vˈɑmətɪŋ
01

Hành động đẩy vật chất ra khỏi dạ dày qua miệng.

The action of ejecting matter from the stomach through the mouth.

Ví dụ

After the party, his vomiting caused concern among his friends.

Sau bữa tiệc, việc nôn mửa của anh ấy gây lo lắng cho bạn bè của anh ấy.

She experienced severe vomiting after eating at the new restaurant.

Cô ấy trải qua cơn nôn mửa nặng sau khi ăn ở nhà hàng mới.

The social gathering was disrupted by sudden bouts of vomiting.

Cuộc tụ tập xã hội bị làm gián đoạn bởi những cơn nôn mửa đột ngột.

Vomiting (Verb)

vˈɑmətɪŋ
vˈɑmətɪŋ
01

Đẩy vật chất ra khỏi dạ dày qua miệng.

Eject matter from the stomach through the mouth.

Ví dụ

After the party, she was vomiting in the bathroom.

Sau bữa tiệc, cô ấy nôn mửa trong nhà vệ sinh.

The man felt sick and started vomiting during the meeting.

Người đàn ông cảm thấy buồn nôn và bắt đầu nôn trong cuộc họp.

The child was vomiting uncontrollably after eating spoiled food.

Đứa trẻ nôn không kiểm soát sau khi ăn thức ăn hỏng.

Dạng động từ của Vomiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vomit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vomited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vomited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vomits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vomiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vomiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vomiting

Không có idiom phù hợp