Bản dịch của từ Antipathetic trong tiếng Việt

Antipathetic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipathetic (Adjective)

æntɪpəɵˈɛtɪk
æntɪpəɵˈɛtɪk
01

Thể hiện hoặc cảm thấy ác cảm mạnh mẽ.

Showing or feeling a strong aversion.

Ví dụ

Many people are antipathetic to extreme social inequality in our society.

Nhiều người cảm thấy ác cảm với sự bất bình đẳng xã hội cực đoan.

She is not antipathetic to volunteering; she just lacks time.

Cô ấy không có ác cảm với việc tình nguyện; cô chỉ thiếu thời gian.

Are you antipathetic to social media's influence on youth today?

Bạn có ác cảm với ảnh hưởng của mạng xã hội lên giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antipathetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipathetic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.