Bản dịch của từ Antipodal trong tiếng Việt

Antipodal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipodal (Adjective)

æntˈɪpədl
æntˈɪpədl
01

Liên quan đến hoặc nằm ở phía đối diện của trái đất.

Relating to or situated on the opposite side of the earth.

Ví dụ

Antipodal communities often have different cultural practices and traditions.

Các cộng đồng đối diện thường có những phong tục và truyền thống khác nhau.

Antipodal societies do not share similar values or beliefs.

Các xã hội đối diện không chia sẻ những giá trị hoặc niềm tin tương tự.

Are there antipodal regions with contrasting social structures?

Có những vùng đối diện nào có cấu trúc xã hội tương phản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antipodal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipodal

Không có idiom phù hợp