Bản dịch của từ Aperient trong tiếng Việt

Aperient

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aperient (Adjective)

əpˈiɹint
əpˈiɹint
01

(chủ yếu là thuốc) dùng để giảm táo bón.

Chiefly of a drug used to relieve constipation.

Ví dụ

Her aperient remedy helped many friends with their digestive issues.

Liệu pháp aperient của cô ấy đã giúp nhiều bạn bè với vấn đề tiêu hóa.

The aperient effects of this herbal tea are often overlooked.

Tác dụng aperient của trà thảo mộc này thường bị bỏ qua.

Is this aperient safe for children and elderly people?

Liệu aperient này có an toàn cho trẻ em và người cao tuổi không?

Aperient (Noun)

əpˈiɹint
əpˈiɹint
01

Một loại thuốc dùng để giảm táo bón.

A drug used to relieve constipation.

Ví dụ

Doctors recommend an aperient for patients suffering from chronic constipation.

Bác sĩ khuyên dùng một loại thuốc nhuận tràng cho bệnh nhân táo bón mãn tính.

An aperient is not necessary for everyone in social gatherings.

Một loại thuốc nhuận tràng không cần thiết cho mọi người trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Is an aperient helpful for people with dietary issues at parties?

Liệu thuốc nhuận tràng có hữu ích cho người có vấn đề về chế độ ăn uống tại các bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aperient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aperient

Không có idiom phù hợp