Bản dịch của từ Appreciates trong tiếng Việt

Appreciates

Verb

Appreciates (Verb)

əpɹˈiʃieɪts
əpɹˈiʃieɪts
01

Để hiểu giá trị hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.

To understand the worth or importance of something.

Ví dụ

The community appreciates the volunteers who help during events.

Cộng đồng đánh giá cao những tình nguyện viên giúp đỡ trong các sự kiện.

She does not appreciate the negative comments about her project.

Cô ấy không đánh giá cao những bình luận tiêu cực về dự án của mình.

Do people appreciate the efforts of local charities in our city?

Liệu mọi người có đánh giá cao nỗ lực của các tổ chức từ thiện địa phương không?

Dạng động từ của Appreciates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appreciate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appreciated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appreciated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appreciates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appreciating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appreciates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since leaders are leaders, employees of such leaders will be more willing to stick around and commit to the company [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: People the genuineness of the athlete's response during the post-match interview [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] To be honest, I have an equal for both foreign and Vietnamese films [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] That way, they feel and valued for their hard work, you know [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Appreciates

Không có idiom phù hợp