Bản dịch của từ Arithmetic trong tiếng Việt

Arithmetic

Adjective Noun [U/C]

Arithmetic (Adjective)

ɚˈɪɵmətˌɪk
ˌæɹɪɵmˈɛɾɪk
01

Liên quan đến số học.

Relating to arithmetic.

Ví dụ

She excels in arithmetic competitions at school.

Cô ấy xuất sắc trong các cuộc thi toán học ở trường.

The arithmetic class covers basic mathematical operations.

Lớp toán học bao gồm các phép toán cơ bản.

His arithmetic skills help him manage his finances effectively.

Kỹ năng toán học của anh ấy giúp anh ấy quản lý tài chính hiệu quả.

Arithmetic (Noun)

ɚˈɪɵmətˌɪk
ˌæɹɪɵmˈɛɾɪk
01

Nhánh toán học liên quan đến các tính chất và thao tác của các con số.

The branch of mathematics dealing with the properties and manipulation of numbers.

Ví dụ

Children learn arithmetic in school to solve math problems.

Trẻ em học toán học ở trường để giải quyết bài toán.

The social event included a fun arithmetic game for attendees.

Sự kiện xã hội bao gồm một trò chơi toán học vui vẻ cho người tham dự.

She enjoys discussing arithmetic theories with her social circle.

Cô ấy thích thảo luận về các lý thuyết toán học với vòng tròn xã hội của mình.

Dạng danh từ của Arithmetic (Noun)

SingularPlural

Arithmetic

-

Kết hợp từ của Arithmetic (Noun)

CollocationVí dụ

Basic arithmetic

Phép toán cơ bản

Children learn basic arithmetic in elementary school.

Trẻ em học phép tính cơ bản ở trường tiểu học.

Simple arithmetic

Phép tính đơn giản

Children learn simple arithmetic in elementary school.

Trẻ em học phép tính đơn giản ở trường tiểu học.

Mental arithmetic

Tính toán tinh thần

She excels in mental arithmetic, impressing everyone with her quick calculations.

Cô ấy xuất sắc trong phép tính tinh thần, gây ấn tượng cho mọi người với những phép tính nhanh chóng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arithmetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most prevalent ones are electronic calculators, which are widely used for and mathematical calculations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] Business owners should have a solid understanding of basic as well as algebra in order to run their business effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Arithmetic

Không có idiom phù hợp