Bản dịch của từ Arousal trong tiếng Việt

Arousal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arousal (Noun)

ɚˈaʊzl
əɹˈaʊzl
01

Trạng thái sinh lý và tâm lý tỉnh táo hoặc phản ứng với các kích thích, bao gồm nhịp tim và huyết áp tăng cao và tình trạng tỉnh táo, vận động và sẵn sàng phản ứng.

A physiological and psychological state of being awake or reactive to stimuli including elevated heart rate and blood pressure and a condition of sensory alertness mobility and readiness to respond.

Ví dụ

Social interactions can lead to increased arousal levels in individuals.

Tương tác xã hội có thể dẫn đến mức độ kích thích tăng lên ở cá nhân.

The party atmosphere created a sense of arousal among the attendees.

Bầu không khí tiệc tạo nên cảm giác kích thích ở những người tham dự.

The study focused on measuring arousal responses to different social situations.

Nghiên cứu tập trung vào việc đo lường phản ứng kích thích đối với các tình huống xã hội khác nhau.

02

Hành động kích thích hoặc trạng thái bị kích thích.

The act of arousing or the state of being aroused.

Ví dụ

Social media can cause arousal of strong emotions in people.

Mạng xã hội có thể gây ra sự kích thích của cảm xúc mạnh mẽ ở mọi người.

The movie's intense scenes led to an arousal of suspense among viewers.

Các cảnh quay căng thẳng của bộ phim đã dẫn đến sự kích thích của sự hồi hộp trong người xem.

The social experiment resulted in an unexpected arousal of curiosity in participants.

Thử nghiệm xã hội đã dẫn đến sự kích thích không mong đợi của sự tò mò ở những người tham gia.

03

Kích thích tình dục.

Sexual arousal.

Ví dụ

Her sexual arousal was evident during the romantic dinner.

Sự kích thích tình dục của cô ấy rõ ràng trong bữa tối lãng mạn.

The movie scene was designed to evoke sexual arousal in viewers.

Cảnh phim được thiết kế để kích thích tình dục ở người xem.

Research shows music can increase sexual arousal in individuals.

Nghiên cứu cho thấy âm nhạc có thể tăng cường kích thích tình dục ở cá nhân.

Dạng danh từ của Arousal (Noun)

SingularPlural

Arousal

Arousals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arousal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Second, the teaching method in history classroom should be tailored in order to students' interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] However, the public still gives artists great attention because only through art, we can sharpen our creativity, our feelings, and preserve our culture [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] In my opinion, one of the vital elements to public interest in science is to connect it to their everyday life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic

Idiom with Arousal

Không có idiom phù hợp