Bản dịch của từ Arthritis trong tiếng Việt

Arthritis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arthritis (Noun)

ɑɹɵɹˈɑɪɾɪs
ɑɹɵɹˈɑɪɾɪs
01

Một căn bệnh gây viêm đau và cứng khớp.

A disease causing painful inflammation and stiffness of the joints.

Ví dụ

Arthritis can make it difficult to move and perform daily tasks.

Viêm khớp có thể làm cho việc di chuyển và thực hiện các công việc hàng ngày trở nên khó khăn.

She had to quit her job due to severe arthritis pain.

Cô phải nghỉ việc vì đau đớn nặng nề do viêm khớp.

The social event was modified to accommodate attendees with arthritis.

Sự kiện xã hội đã được điều chỉnh để phù hợp với người tham dự bị viêm khớp.

Dạng danh từ của Arthritis (Noun)

SingularPlural

Arthritis

Arthritides

Kết hợp từ của Arthritis (Noun)

CollocationVí dụ

Severe arthritis

Viêm khớp nặng

Severe arthritis can make writing difficult for ielts candidates.

Viêm khớp nặng có thể làm cho việc viết trở nên khó khăn đối với các thí sinh ielts.

Chronic arthritis

Viêm khớp mãn tính

Chronic arthritis can affect daily activities and social interactions.

Viêm khớp mãn tính có thể ảnh hưởng đến các hoạt động hàng ngày và giao tiếp xã hội.

Degenerative arthritis

Viêm khớp thoái hóa

Degenerative arthritis causes joint pain in older adults.

Viêm khớp thoái hóa gây đau khớp ở người lớn tuổi.

Rheumatoid arthritis

Viêm khớp dạng thấp

Rheumatoid arthritis can affect one's ability to type quickly and accurately.

Viêm khớp dạng thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng gõ máy nhanh và chính xác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arthritis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arthritis

Không có idiom phù hợp