Bản dịch của từ As things go trong tiếng Việt
As things go

As things go (Phrase)
As things go, social media influences our daily communication significantly.
Như mọi thứ diễn ra, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến giao tiếp hàng ngày.
As things go, not everyone enjoys using social media for interaction.
Như mọi thứ diễn ra, không phải ai cũng thích sử dụng mạng xã hội để giao tiếp.
As things go, do you think social media impacts our relationships positively?
Như mọi thứ diễn ra, bạn có nghĩ rằng mạng xã hội ảnh hưởng tích cực đến các mối quan hệ không?
Cụm từ "as things go" thường được sử dụng để diễn tả sự chấp nhận hoặc nhận thức về tình huống hiện tại, thường mang ý nghĩa rằng một điều gì đó là tốt hơn so với những gì có thể xảy ra, hoặc tình trạng hiện tại là bình thường trong một bối cảnh cụ thể. Cụm từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng với cùng một nghĩa và cách diễn đạt trong cả nói và viết. Tuy nhiên, ngữ điệu và cách nhấn âm có thể khác nhau tùy thuộc vào vùng miền.
Cụm từ "as things go" có nguồn gốc từ tiếng Anh, nhưng khi phân tích cấu trúc và ý nghĩa, ta có thể thấy sự kết nối với các khái niệm từ tiếng Latinh. Cụm từ này thường sử dụng để diễn tả sự chấp nhận một tình huống nhất định trong đời sống hàng ngày. "Go" xuất phát từ từ Latinh "ire", nghĩa là "di chuyển" hoặc "tiến lên". Theo thời gian, cụm từ này gợi nhắc đến quy luật tự nhiên trong cuộc sống, nhấn mạnh rằng mọi thứ sẽ diễn ra theo cách của chúng, bất kể việc chúng là tích cực hay tiêu cực.
Cụm từ "as things go" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn phần của IELTS, chủ yếu do tính chất không trang trọng và sự hạn chế về ngữ cảnh sử dụng. Thông thường, cụm này được dùng trong các cuộc hội thoại hoặc văn viết không chính thức để thể hiện sự chấp nhận hoặc sự thay đổi trong tình huống. Trong các tình huống hàng ngày, nó thường được sử dụng để diễn đạt quan điểm hoặc cảm xúc liên quan đến sự phát triển của sự việc mà không dự đoán chính xác kết quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
