Bản dịch của từ Asceticism trong tiếng Việt

Asceticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asceticism (Noun)

01

Kỷ luật tự giác nghiêm khắc và tránh mọi hình thức buông thả, điển hình là vì lý do tôn giáo.

Severe selfdiscipline and avoiding of all forms of indulgence typically for religious reasons.

Ví dụ

Asceticism is practiced by monks in many religious communities.

Thái độ kiêng khem được thực hành bởi các tu sĩ trong nhiều cộng đồng tôn giáo.

The asceticism of the hermit was admired by the villagers.

Thái độ kiêng khem của người tu hành được người dân làng ngưỡng mộ.

Asceticism involves strict self-control and simplicity in lifestyle.

Thái độ kiêng khem bao gồm sự tự kiểm soát nghiêm ngặt và sự giản dị trong lối sống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asceticism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asceticism

Không có idiom phù hợp