Bản dịch của từ Ascribe trong tiếng Việt

Ascribe

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ascribe (Verb)

əskɹˈɑɪb
əskɹˈɑɪb
01

Coi cái gì đó là do (một nguyên nhân)

Regard something as being due to (a cause)

Ví dụ

She ascribed his success to his hard work.

Cô ấy quyết định thành công của anh ta là do sự cần cù của anh ta.

They ascribe the increase in crime to poverty levels.

Họ quyết định sự tăng về tội phạm là do mức độ nghèo đói.

The professor ascribes the students' failure to lack of preparation.

Giáo sư quyết định sự thất bại của sinh viên là do thiếu chuẩn bị.

Dạng động từ của Ascribe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ascribe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ascribed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ascribed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ascribes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ascribing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ascribe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the first year, the proportion of individuals their work absence to sickness stood at nearly 45 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Ascribe

Không có idiom phù hợp