Bản dịch của từ Aspiring to trong tiếng Việt

Aspiring to

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspiring to (Verb)

əspˈaɪɹɨŋ tˈu
əspˈaɪɹɨŋ tˈu
01

Hướng những hy vọng hoặc tham vọng của mình vào việc đạt được điều gì đó.

Direct ones hopes or ambitions towards achieving something.

Ví dụ

She is aspiring to become a successful IELTS tutor.

Cô ấy đang mong muốn trở thành một giáo viên IELTS thành công.

He is not aspiring to work in the social media industry.

Anh ấy không hướng đến làm việc trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội.

Are you aspiring to improve your IELTS writing skills?

Bạn có đang mong muốn cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình không?

Aspiring to (Adjective)

əspˈaɪɹɨŋ tˈu
əspˈaɪɹɨŋ tˈu
01

Có hoặc đặc trưng bởi khát vọng đạt được một cái gì đó.

Having or characterized by aspirations to achieve something.

Ví dụ

Many aspiring writers dream of publishing their own novels.

Nhiều nhà văn có tham vọng mơ ước xuất bản tiểu thuyết của mình.

She is not an aspiring actress, but a talented musician instead.

Cô ấy không phải là một nữ diễn viên có tham vọng, mà là một nghệ sĩ âm nhạc tài năng.

Are you an aspiring entrepreneur looking to start your own business?

Bạn có phải là một doanh nhân có tham vọng muốn bắt đầu kinh doanh riêng của mình không?

She is an aspiring writer who dreams of publishing a novel.

Cô ấy là một người viết muốn xuất bản một cuốn tiểu thuyết.

He is not an aspiring singer but a talented painter instead.

Anh ấy không phải là một ca sĩ có tham vọng mà là một họa sĩ tài năng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aspiring to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspiring to

Không có idiom phù hợp