Bản dịch của từ Assertive trong tiếng Việt

Assertive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assertive (Adjective)

əsˈɝɾɪv
əsˈɝɹtɪv
01

Có hoặc thể hiện tính cách tự tin và mạnh mẽ.

Having or showing a confident and forceful personality.

Ví dụ

She is known for her assertive leadership style.

Cô ấy nổi tiếng với phong cách lãnh đạo quyết đoán.

His assertive behavior often leads to successful negotiations.

Hành vi quyết đoán của anh ấy thường dẫn đến các cuộc đàm phán thành công.

Being assertive can help in resolving conflicts effectively.

Việc quyết đoán có thể giúp giải quyết xung đột một cách hiệu quả.

Dạng tính từ của Assertive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Assertive

quyết đoán

More assertive

Quyết đoán hơn

Most assertive

Quyết đoán nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assertive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] It seems, then, that the more money one owns, the more control he can over life, which should constitute success in most cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to their independence and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by splitting costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have more profound impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Some people that investing public money in the promotion of healthy living can have significantly bigger impacts on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Assertive

Không có idiom phù hợp