Bản dịch của từ Athlete trong tiếng Việt

Athlete

Noun [U/C]

Athlete (Noun)

ˈæɵlit
ˈæɵlˌit
01

Người thành thạo các môn thể thao và các hình thức rèn luyện thể chất khác.

A person who is proficient in sports and other forms of physical exercise.

Ví dụ

The athlete broke the world record in the 100m sprint.

Vận động viên đã phá kỷ lục thế giới ở nội dung chạy nước rút 100m.

Many athletes participate in the Olympic Games every four years.

Nhiều vận động viên tham gia Thế vận hội Olympic bốn năm một lần.

The local community center organized a sports event for young athletes.

Trung tâm cộng đồng địa phương đã tổ chức một sự kiện thể thao cho các vận động viên trẻ.

Dạng danh từ của Athlete (Noun)

SingularPlural

Athlete

Athletes

Kết hợp từ của Athlete (Noun)

CollocationVí dụ

High-school athlete

Vận động viên trường trung học

The high-school athlete won a gold medal in the track competition.

Vận động viên trường trung học giành huy chương vàng trong cuộc thi chạy.

Fine athlete

Vận động viên xuất sắc

She is a fine athlete, excelling in both running and swimming.

Cô ấy là một vận động viên giỏi, xuất sắc ở cả chạy và bơi.

Track-and-field athlete

Vận động viên điền kinh

The track-and-field athlete won a gold medal at the olympics.

Vận động viên điền kinh đã giành huy chương vàng tại olympic.

Great athlete

Vận động viên xuất sắc

The great athlete broke the world record in the social event.

Vận động viên xuất sắc phá kỷ lục thế giới trong sự kiện xã hội.

Professional athlete

Vận động viên chuyên nghiệp

The professional athlete won the championship.

Vận động viên chuyên nghiệp đã giành chức vô địch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Athlete cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, money earned from advertising can be used to invest in training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] However, I agree with those who see as a force for societal advancement [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] They may look up to celebrities and want to work in industries such as entertainment, or fashion [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Specifically, this amount of money can be allocated for training which requires tremendous costs involving facilities, coaching or diet plans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Athlete

Không có idiom phù hợp