Bản dịch của từ Proficient trong tiếng Việt

Proficient

Adjective Noun [U/C]

Proficient (Adjective)

pɹɑfˈɪʃn̩t
pɹəfˈɪʃn̩t
01

Có năng lực hoặc có kỹ năng trong việc làm hoặc sử dụng một cái gì đó.

Competent or skilled in doing or using something.

Ví dụ

She is proficient in social media marketing.

Cô ấy giỏi về tiếp thị truyền thông xã hội.

John is a proficient public speaker.

John là một diễn giả giỏi.

They are proficient in organizing social events.

Họ giỏi tổ chức sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Proficient (Adjective)

CollocationVí dụ

Technically proficient

Kỹ thuật thành thạo

She is technically proficient in coding social media platforms.

Cô ấy giỏi kỹ thuật trong việc lập trình các nền tảng truyền thông xã hội.

Fairly proficient

Khá thành thạo

She is fairly proficient in sign language.

Cô ấy khá thành thạo trong ngôn ngữ ký hiệu.

Reasonably proficient

Khá thành thạo

She is reasonably proficient in sign language.

Cô ấy khá giỏi về ngôn ngữ ký hiệu.

Extremely proficient

Rất thành thạo

She is extremely proficient in organizing social events.

Cô ấy rất giỏi trong việc tổ chức các sự kiện xã hội.

Fully proficient

Thạo về mức độ cao

She is fully proficient in sign language.

Cô ấy thành thạo hoàn toàn ngôn ngữ ký hiệu.

Proficient (Noun)

pɹɑfˈɪʃn̩t
pɹəfˈɪʃn̩t
01

Một người thành thạo.

A person who is proficient.

Ví dụ

She is a proficient in social media marketing.

Cô ấy là một chuyên gia về tiếp thị trên mạng xã hội.

The team hired a proficient to manage their social accounts.

Đội ngũ đã thuê một chuyên gia để quản lý tài khoản mạng xã hội của họ.

Being a proficient in communication is crucial in social settings.

Việc thành thạo trong giao tiếp rất quan trọng trong các môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proficient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English can lead to increased economic and social mobility by opening avenues to higher education and career progression [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that playing the piano would also help me develop my creativity and self-expression, as it requires both technical and artistic interpretation [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] This, in turn, ultimately results in a lack of attention to detail and a deterioration in writing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In addition, from an individual point of view, English provides solid foundations for self-development and helps a person access many opportunities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Proficient

Không có idiom phù hợp