Bản dịch của từ Autotetraploidy trong tiếng Việt

Autotetraploidy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Autotetraploidy (Noun)

ˌɔtətˈɑɹədəpli
ˌɔtətˈɑɹədəpli
01

Trạng thái hoặc tình trạng tự tứ bội; quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể qua đó hình thành thể tự tứ bội.

The state or condition of being autotetraploid the process of chromosome doubling through which an autotetraploid is formed.

Ví dụ

Autotetraploidy can lead to new plant varieties in agricultural research.

Autotetraploidy có thể dẫn đến các giống cây mới trong nghiên cứu nông nghiệp.

Many farmers do not understand autotetraploidy's benefits for crop yields.

Nhiều nông dân không hiểu lợi ích của autotetraploidy cho năng suất cây trồng.

Is autotetraploidy common in social discussions about genetic engineering?

Autotetraploidy có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội về kỹ thuật di truyền không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/autotetraploidy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Autotetraploidy

Không có idiom phù hợp