Bản dịch của từ Doubling trong tiếng Việt

Doubling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubling (Verb)

dˈʌbəlɪŋ
dˈʌblɪŋ
01

Làm cho hoặc trở nên lớn gấp đôi hoặc nhiều hơn.

Make or become twice as large or as numerous.

Ví dụ

The population is doubling every twenty years in many cities.

Dân số đang tăng gấp đôi mỗi hai mươi năm ở nhiều thành phố.

The city council is not doubling the budget for social programs.

Hội đồng thành phố không tăng gấp đôi ngân sách cho các chương trình xã hội.

Is the number of volunteers doubling this year for community events?

Số tình nguyện viên có đang tăng gấp đôi năm nay cho các sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Doubling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Double

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doubled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doubled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doubles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doubling

Doubling (Noun)

dˈʌbəlɪŋ
dˈʌblɪŋ
01

Một hành động làm cho một cái gì đó tăng gấp đôi.

An act of making something double.

Ví dụ

The doubling of the minimum wage helped many low-income families in 2023.

Việc tăng gấp đôi mức lương tối thiểu đã giúp nhiều gia đình thu nhập thấp vào năm 2023.

The doubling of social services is not feasible in our current budget.

Việc tăng gấp đôi dịch vụ xã hội là không khả thi trong ngân sách hiện tại.

Is the doubling of public housing enough to meet demand?

Việc tăng gấp đôi nhà ở công cộng có đủ đáp ứng nhu cầu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doubling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly expenditure was housing in 1968, almost 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Meanwhile, Slovakia's self-employment figures over the ten-year period from around 6% to 12 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The first thing to note is that renewable energy use more than over the period, with particularly strong growth in biofuels [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] By 2010, the guitar and piano had almost in popularity, with about 20% and 18% of students learning to play them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Doubling

Không có idiom phù hợp