Bản dịch của từ Doubling trong tiếng Việt
Doubling
Doubling (Verb)
The population is doubling every twenty years in many cities.
Dân số đang tăng gấp đôi mỗi hai mươi năm ở nhiều thành phố.
The city council is not doubling the budget for social programs.
Hội đồng thành phố không tăng gấp đôi ngân sách cho các chương trình xã hội.
Is the number of volunteers doubling this year for community events?
Số tình nguyện viên có đang tăng gấp đôi năm nay cho các sự kiện cộng đồng không?
Dạng động từ của Doubling (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Double |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Doubled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Doubled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Doubles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Doubling |
Doubling (Noun)
The doubling of the minimum wage helped many low-income families in 2023.
Việc tăng gấp đôi mức lương tối thiểu đã giúp nhiều gia đình thu nhập thấp vào năm 2023.
The doubling of social services is not feasible in our current budget.
Việc tăng gấp đôi dịch vụ xã hội là không khả thi trong ngân sách hiện tại.
Is the doubling of public housing enough to meet demand?
Việc tăng gấp đôi nhà ở công cộng có đủ đáp ứng nhu cầu không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp