Bản dịch của từ Double trong tiếng Việt

Double

Adjective Noun [U/C] Adverb Pronoun Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double (Adjective)

ˈdʌb.əl
ˈdʌb.əl
01

Gấp đôi, gấp hai.

Double, double.

Ví dụ

The double espresso gave him the boost he needed.

Cà phê espresso đôi đã mang lại cho anh ấy sức mạnh cần thiết.

She wore a double strand of pearls to the event.

Cô ấy đeo một chuỗi ngọc trai đôi đến sự kiện.

The double rainbow appeared after the rainstorm.

Cầu vồng đôi xuất hiện sau cơn mưa.

02

Bao gồm hai phần hoặc vật bằng nhau, giống hệt nhau hoặc tương tự nhau.

Consisting of two equal, identical, or similar parts or things.

Ví dụ

The double doors at the entrance were grand and imposing.

Cửa kép ở lối vào rất hùng vĩ và ấn tượng.

The twins wore matching double outfits to the party.

Cặp sinh đôi mặc trang phục giống nhau đôi.

The event attracted a double number of attendees compared to last year.

Sự kiện thu hút số lượng khách tham dự gấp đôi so với năm ngoái.

03

Hạ thấp âm vực xuống một quãng tám.

Lower in pitch by an octave.

Ví dụ

The double bass added a deep tone to the orchestra.

Cái đàn double bass thêm âm sâu cho dàn nhạc.

Her double voice in the choir created a rich harmony.

Giọng hát double của cô trong dàn hợp xướng tạo ra âm thanh phong phú.

The double notes in the jazz band resonated with the audience.

Những nốt double trong ban nhạc jazz gây rung động với khán giả.

Dạng tính từ của Double (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Double

Đôi

-

-

Double (Noun)

dˈʌbl̩
dˈʌbl̩
01

Một người trông giống hệt một người khác.

A person who looks exactly like another.

Ví dụ

She met her double at a social gathering.

Cô ấy gặp người giống hệt mình tại buổi tụ tập xã hội.

The twins were mistaken for doubles at the party.

Cặp sinh đôi bị nhầm lẫn là người giống hệt ở bữa tiệc.

Seeing his double in the mirror was quite shocking.

Nhìn thấy bản sao của mình trong gương rất gây sốc.

02

(đặc biệt là trong quần vợt và cầu lông) một trò chơi hoặc cuộc thi đấu có sự tham gia của hai bên.

(especially in tennis and badminton) a game or competition involving sides made up of two players.

Ví dụ

They won the doubles match at the local tennis tournament.

Họ đã giành chiến thắng trong trận đấu đôi tại giải tennis địa phương.

The mixed doubles event at the club was well-attended.

Sự kiện đôi nam nữ tại câu lạc bộ đã thu hút đông đảo.

She enjoys playing doubles more than singles in badminton.

Cô ấy thích chơi đánh đôi hơn là đánh đơn trong cầu lông.

03

Hệ thống rung chuông đổi giờ sử dụng năm chiếc chuông, mỗi lần có hai cặp thay đổi vị trí.

A system of change-ringing using five bells, with two pairs changing places each time.

Ví dụ

The church in the village has a tradition of double ringing.

Nhà thờ ở làng có truyền thống chuông reo kép.

The double of the church bells echoed across the small town.

Âm thanh chuông nhà thờ vang vọng khắp thị trấn nhỏ.

The double of the bells signified the start of the festival.

Âm thanh chuông reo kép báo hiệu sự bắt đầu của lễ hội.

04

Một cặp chiến thắng trong cùng một môn thể thao ở hai cuộc thi khác nhau.

A pair of victories in the same sport in two different competitions.

Ví dụ

She achieved a double in tennis, winning both the singles and doubles.

Cô ấy đã đạt được một cú đúp trong quần vợt, giành cả ở đơn và đôi.

The team celebrated their double in football, winning the league and cup.

Đội đã ăn mừng cú đúp của họ trong bóng đá, giành cả giải và cúp.

His double in swimming made him the champion of both races.

Cú đúp của anh ấy trong bơi đã khiến anh trở thành nhà vô địch của cả hai cuộc đua.

05

Một vật lớn gấp đôi bình thường hoặc được tạo thành từ hai đơn vị hoặc vật tiêu chuẩn.

A thing which is twice as large as usual or is made up of two standard units or things.

Ví dụ

The twins were a double of trouble at the party.

Cặp sinh đôi gây ra gấp đôi rắc rối tại bữa tiệc.

The company offered a double of the salary to attract employees.

Công ty đã đề xuất gấp đôi lương để thu hút nhân viên.

The event had a double of attendees compared to last year.

Sự kiện có gấp đôi số người tham dự so với năm ngoái.

Dạng danh từ của Double (Noun)

SingularPlural

Double

Doubles

Double (Adverb)

dˈʌbl̩
dˈʌbl̩
01

Bằng hoặc gấp đôi số lượng hoặc mức độ.

At or to twice the amount or extent.

Ví dụ

She earns double what her colleague makes.

Cô ấy kiếm được gấp đôi số tiền mà đồng nghiệp của cô ấy kiếm được.

The population of the city has doubled in a decade.

Dân số của thành phố đã tăng gấp đôi trong một thập kỷ.

He works double shifts to support his family financially.

Anh ấy làm ca đôi để hỗ trợ gia đình mình về mặt tài chính.

Double (Pronoun)

dˈʌbl̩
dˈʌbl̩
01

Một số hoặc số tiền lớn gấp đôi so với số hoặc số tiền tương phản hoặc thông thường.

A number or amount which is twice as large as a contrasting or usual number or amount.

Ví dụ

She received double the number of votes compared to last year.

Cô ấy nhận được gấp đôi số phiếu so với năm ngoái.

He earns double the salary of his colleagues in the company.

Anh ấy kiếm được gấp đôi mức lương của đồng nghiệp trong công ty.

The event attracted double the participants this time around.

Sự kiện thu hút gấp đôi số người tham gia lần này.

Double (Verb)

dˈʌbl̩
dˈʌbl̩
01

Trở thành gấp đôi hoặc nhiều hơn.

Become twice as much or as many.

Ví dụ

The number of volunteers doubled after the charity event.

Số lượng tình nguyện viên tăng gấp đôi sau sự kiện từ thiện.

Her followers doubled when she started posting daily motivational quotes.

Lượng người theo dõi của cô ấy tăng gấp đôi khi cô ấy bắt đầu đăng các câu trích động viên hàng ngày.

The participation in the project doubled within a week.

Sự tham gia vào dự án tăng gấp đôi trong vòng một tuần.

02

Gấp hoặc uốn cong (giấy, vải hoặc vật liệu khác).

Fold or bend (paper, cloth, or other material) over on itself.

Ví dụ

She double-checked the guest list before the party started.

Cô ấy kiểm tra lại danh sách khách mời trước khi bắt đầu tiệc.

He double folded the invitation cards for the wedding ceremony.

Anh ấy gấp đôi thẻ mời cho buổi lễ cưới.

The event planner double-checked the seating arrangements for the gala.

Người tổ chức sự kiện kiểm tra lại sắp xếp chỗ ngồi cho buổi tiệc lớn.

03

Được sử dụng hoặc đóng một vai trò khác, khác.

Be used in or play another, different role.

Ví dụ

She doubled as a waitress and a singer at the party.

Cô ấy đảm nhiệm vai trò của một nữ phục vụ và một ca sĩ tại bữa tiệc.

He doubled as a volunteer and a coordinator for the event.

Anh ấy đảm nhiệm vai trò của một tình nguyện viên và một người phối hợp cho sự kiện.

They doubled as hosts and entertainers during the charity fundraiser.

Họ đảm nhiệm vai trò của các người chủ và người giải trí trong buổi gây quỹ từ thiện.

Dạng động từ của Double (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Double

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doubled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doubled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doubles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doubling

Kết hợp từ của Double (Verb)

CollocationVí dụ

Double practically

Gấp đôi hiệu quả

He doubled his social media followers practically overnight.

Anh ấy gấp đôi lượng người theo dõi trên mạng xã hội gần như qua đêm.

Double easily

Dễ dàng gấp đôi

She can double her followers easily on social media.

Cô ấy có thể gấp đôi người theo dõi của mình một cách dễ dàng trên mạng xã hội.

Double nearly

Gần như gấp đôi

He nearly doubled his followers on social media.

Anh gần như gấp đôi số người theo dõi trên mạng xã hội.

Double more than

Gấp đôi so với

The social media platform has double more than the users this year.

Nền tảng truyền thông xã hội có gấp đôi nhiều người dùng hơn trong năm nay.

Double approximately

Gấp đôi khoảng

The population of the city doubled approximately in the last decade.

Dân số thành phố tăng gấp đôi khoảng mười năm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Double cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly expenditure was housing in 1968, almost 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Meanwhile, Slovakia's self-employment figures over the ten-year period from around 6% to 12 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Following redevelopment, both 10 ________ and departing visitors are better 11 ________ for, beginning with the number of 12 ________ and exits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] After that incident, I always make sure to check if I have my keys with me before leaving the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Double

Double in brass (as something)

dˈʌbəl ɨn bɹˈæs ˈæz sˈʌmθɨŋ

Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

To serve in two capacities.

She had to double in brass as both the event coordinator and the emcee.

Cô ấy phải đảm nhận hai vai trò là tổ chức sự kiện và người dẫn chương trình.